50 câu giao tiếp tiếng Nhật thông dụng nhất gồm các chủ đề như:
1. Các câu chào hỏi tiếng Nhật cơ bản
Các mẫu câu chào hỏi này là mẫu câu tiếng Nhật thông dụng mà hầu hết những người bắt đầu học tiếng Nhật cần ghi nhớ. dưới đây là một số mẫu câu chào hỏi thông dụng hiện nay:
STT | Tiếng Nhật | Phiên âm | Nghĩa |
1 | おはようございます | Ohayou gozaimasu | Chào buổi sáng |
2 | こんにちは | Konnichiwa | Lời chào dùng vào ban ngày, hoặc cũng có thể dùng vào lần đầu gặp nhau trong ngày, bất kể đó là ban ngày hay buổi tối |
3 | こんばんは | Konbanwa | Chào buổi tối |
4 | お久しぶりです | Ohisashiburidesu | Lâu quá không gặp |
5 | お元 気ですか | Ogenkidesuka | Bạn khoẻ không? |
6 | 最近 どうですか | Saikin doudesuka | Dạo này bạn thế nào? |
7 | 調 子 はどうですか | Choushi wa doudesuka | Công việc đang tiến triển thế nào? |
8 | さようなら | Sayounara | Tạm biệt! |
9 | お休みなさい | Oyasuminasai | Chúc ngủ ngon! |
10 | また 後で | Mata atode | Hẹn gặp bạn sau! |
11 | 気をつけて | Ki wo tsukete | Bảo trọng nhé! |
2. Mẫu câu cảm ơn trong tiếng Nhật
Cũng như tiếng Việt, trong tiếng Nhật cũng có những mẫu câu thể hiện các mức độ cảm ơn khác nhau. Không chỉ có ありがとうございます mà chúng ta còn có nhiều từ để biểu thị sự biết ơn, mang ơn ở dưới đây để dùng cho các trường hợp khác:
STT | Tiếng Nhật | Phiên âm | Nghĩa |
12 | 本当に やさしいですね。 | Hontouni yasashiidesune | Bạn thật tốt bụng! |
13 | 今日は 楽しかったです。ありがとう ございます。 | Kyou wa tanoshikatta desu. Arigatou gozaimasu | Hôm nay tôi rất vui, cảm ơn bạn! |
14 | 有難うございます。 | Arigatou gozaimasu | Cảm ơn [mang ơn] bạn rất nhiều |
15 | いろいろ おせわになりました。 | Iroiro osewani narimashita | Xin cảm ơn anh đã giúp đỡ |
3. Mẫu câu xin lỗi trong giao tiếp tiếng Nhật thông dụng
Và khi học mẫu câu cảm ơn rồi thì chúng ta cũng đừng quên học những câu nói xin lỗi trong tiếng Nhật nhé.
STT | Tiếng Nhật | Phiên âm | Nghĩa |
16 | すみません | Sumimasen | Xin lỗi |
17 | ごめんなさい | Gomennasai | Xin lỗi |
4. Mẫu câu giao tiếp trong cuộc sống hàng ngày
Những câu hỏi tiếng Nhật hay những câu giao tiếp hàng ngày dưới đây sẽ giúp các bạn tự tin hơn khi nói chuyện với người Nhật.
18 | ただいま | Tadaima | Tôi đã về rồi đây |
19 | お帰りなさい | Okaerinasai | Bạn đã về đấy à |
20 | すみません, もういちどおねがいします | Sumimasen, mou ichido onegaishimasu | Xin lỗi, bạn có thể nhắc lại không? |
21 | いいてんきですね | Iitenkidesune | Thời tiết đẹp nhỉ |
22 | 正しいです | Tadashiidesu | Đúng rồi! |
23 | 違います | Chigaimasu | Sai rồi! |
24 | いらっしゃい | Irasshai | Rất hoan nghênh anh chị đến chơi! |
25 | おじゃまします | Ojamashimasu | Tôi xin phép |
26 | きれいですね | Kireidesune | Đẹp quá! |
27 | 近くにバスステーションがありますか | Chikaku nni basusutēshon ga arimasuka | Có trạm xe bus nào gần đây không? |
28 | どうすればいいですか | Dousureba iidesuka | Tôi nên làm gì? |
29 | いただきます | Itadakimasu | Mời mọi người dùng bữa(nói trước bữa ăn) |
30 | ごちそうさまでした | Gochisousamadeshita | Cảm ơn vì bữa ăn(nói sau khi ăn) |
Ngoài ra còn có thêm những câu nói, hội thoại trong lớp học chẳng hạn như:
STT | Tiếng Nhật | Phiên âm | Nghĩa |
31 | はじめましょう | Hajimemashou | Chúng ta bắt đầu nào |
32 | おわりましょう | Owarimashou | Kết thúc nào |
33 | 休憩しましょう | Kyuukeishimashou | Nghỉ giải lao nào |
34 | おねがいします | Onegaishimasu | Làm ơn |
35 | すみません | Sumimasen | Xin lỗi |
36 | きりつ | Kiritsu | Nghiêm! |
37 | どうぞすわってください | Douzo suwattekudasai | Xin mời ngồi |
38 | わかりますか | Wakarimasuka | Các bạn có hiểu không? |
39 | はい、わかりました | Hai, wakarimashita | Vâng, tôi hiểu |
40 | いいえ、わかりません | Iie, wakarimasen | Không, tôi không hiểu |
41 | もういちど お願いします | Mou ichido onegaishimasu | Xin hãy nhắc lại lần nữa |
42 | じょうずですね | Jouzudesune | Giỏi quá |
43 | いいですね | Iidesune | Tốt lắm |
44 | 失礼します | Shitsureishimasu | Tôi xin phép |
45 | 先生、入ってもいいですか | Sensei, haittemo iidesuka | Thưa thầy (cô), em vào lớp có được không? |
46 | 先生、出てもいいですか | Sensei, detemo iidesuka | Thưa thầy (cô), em ra ngoài có được không? |
47 | 見てください | Mitekudasai | Hãy nhìn |
48 | 読んでください | Yondekudasai | Hãy đọc |
49 | 書いてください | Kaitekudasai | Hãy viết |
50 | 静かに してください | Shizukani shitekudasai | Hãy giữ trật tự |
Xem thêm:
Học bổng toàn phần du học Nhật Bản trị giá lên tới 450 triệu đồng
Hoa Sơn Chi tuyển dụng Kỹ sư Chăn nuôi thú ý làm việc tại Nhật Bản
Hoa Sơn Chi cần tuyển gấp 10 thực tập sinh đơn hàng Bảo trì hệ thống lạnh làm việc tại Nhật Bản
Hãy liên hệ với Hoa Sơn Chi để đươc tư vấn chi tiết và hoàn toàn miễn phí!
Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ:
- Địa chỉ: 31/16A Nguyễn Đình Khơi, Phường 4, Quận Tân Bình, Hồ Chí Minh
- Văn phòng: 15K Phan Văn Trị, Phường 5, Thành phố Hồ Chí Minh.
- Chi nhánh 1: 319 Phan Đình Phùng, Khu vực 1, Phường 3, Thành phố Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang
- Hotline: 0919.097.637 (HCM), 0972.414.549 (Hậu Giang)
- Mail: hocvienhoasonchi@gmail.com
- Website: hoasonchi.edu.vn
Hướng nghiệp Hoa Sơn Chi chúc bạn thành công!