1 Ngành Quản lý giáo dục là gì?
Ngành Quản lý giáo dục là một ngành học đào tạo chuyên sâu về các vấn đề quản lý và điều hành trong giáo dục, bao gồm các khóa học về kế hoạch, quản lý và điều hành trong giáo dục; các chính sách và quy định liên quan đến giáo dục; các phương pháp quản lý và đánh giá hiệu quả của các hoạt động giáo dục
Sinh viên ngành Quản lý giáo dục có thể học được cách quản lý và điều hành các hoạt động giáo dục từ cấp độ cơ bản đến nâng cao, bao gồm cả các trường học và tổ chức giáo dục khác. Sau khi tốt nghiệp, sinh viên có thể làm công tác quản lý giáo dục tại các trường học hoặc tổ chức giáo dục.
Ngành Quản lý giáo dục có mã ngành là 7140114.
2. Cơ hội việc làm ngành Quản lý giáo dục
Sau khi ra trường, sinh viên có nhiều cơ hội việc làm ngành Quản lý giáo dục. Với chương trình đào tạo hiện hành, đảm bảo sau khi tốt nghiệp bạn sẽ có năng lực đảm nhiệm những vị trí công tác sau:
- Chuyên viên quản lý hành chính giáo dục trong các cơ quan quản lý giáo dục (Bộ Giáo dục và Đào tạo, Sở Giáo dục và Đào tạo; Phòng Giáo dục và Đào tạo).
- Chuyên viên (Chuyên viên văn phòng; Chuyên viên quản lý cơ sở vật chất và thiết bị trường học; Chuyên viên quản lý học sinh, sinh viên; Chuyên viên phòng đào tạo, phòng đảm bảo chất lượng, phòng thanh tra giáo dục, phòng tổ chức cán bộ…) ở các cơ sở giáo dục (trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông, trung học dạy nghề, cao đẳng, đại học).
- Chuyên viên quản lý hành chính giáo dục trong các cơ sở giáo dục thường xuyên (Trung tâm giáo dục thường xuyên cấp tỉnh, huyện, quận); cơ sở giáo dục cộng đồng (Trung tâm học tập cộng đồng); các cơ sở đào tạo bồi dưỡng, các cơ quan quản lý giáo dục của các tổ chức chính trị – xã hội, đoàn thể, doanh nghiệp, dự án, các tổ chức giáo dục ngoài công lập…
- Chuyên viên phụ trách công tác văn hóa, giáo dục trong các cơ quan chính quyền các cấp (UBND các cấp) và các tổ chức văn hóa giáo dục ở cộng đồng.
- Cán bộ nghiên cứu trong các cơ quan nghiên cứu về quản lý giáo dục (các viện nghiên cứu, các trung tâm nghiên cứu của các trường đại học, cao đẳng…).
- Giảng viên chuyên ngành Quản lý giáo dục trong các cơ sở đào tạo và bồi dưỡng cán bộ (các học viện, trường đào tạo và bồi dưỡng cán bộ cấp tỉnh, thành phố, các khoa trong trường đại học và cao đẳng
3 Các khối xét tuyển ngành Quản lý giáo dục
- A00: Toán, Vật Lý, Hóa học
- A01: Toán, Vật Lý, Tiếng Anh
- C00: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
- CO4: Toán, Văn, Địa
- C14: Văn, Toán, GDCD
- C20:Văn, Địa, GDCD
- D01:: Toán, Anh, Văn
- D14: Văn, Anh, Sử
- D78: Văn, Anh, KHXH
4 Điểm chuẩn ngành Quản lý giáo dục
Sắp xếp:Từ thấp đến cao Từ cao xuống thấp
STT | Tên trường | Chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Học Viện Quản Lý Giáo Dục | 7140114 | A00, A01, C00, D01 | 15 | Điểm thi TN THPT | |
2 | Đại Học Quy Nhơn | 7140114 | A00, A01, D01, D00 | 15 | Điểm thi TN THPT | |
3 | Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng | 7140114 | A00,D01, D00, | 15 | Điểm thi TN THPT | |
4 | Đại Học Quy Nhơn | 7140114 | A00, A01,D01,C00,XDHB | 18 | Học bạ | |
5 | Học Viện Quản Lý Giáo Dục | 7140114 | A00, A01, C00,D01 | 18 | Xét học bạ | |
6 | Đại Học Sài Gòn | 7140114 | D01 | 21.15 | Điểm thi TN THPT | |
7 | Đại Học Sài Gòn | 7140114 | CO4 | 22.15 | Điểm thi TN THPT | |
8 | Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM | 7140114 | A01, D01, D14 | 23 | Điểm TN THPT | |
9 | Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM | 7140114 | C00 | 24 | Điểm TN THPT | |
10 | Đại học Thủ Đô Hà Nội | 7140114 | C00, XDHB | 31.5 | Xét học bạ |
STT | Tên trường | Chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đại học Thủ Đô Hà Nội | 7140114 | C00 | 32 | TTNV<=4 | |
2 | Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM | 7140114 | DGNLHCM | 700 | ||
3 | Đại Học Sài Gòn | 7140114 | DGNLHCM | 762 |
4 Chương trình đào tạo ngành Quản lý giáo dục
Các bạn có thể tham khảo khung chương trình đào tạo và các môn học cơ bản của ngành Quản lý giáo dục trong bảng dưới đây.
A. MÔN HỌC BẮT BUỘC
A1. Khối kiến thức cốt lõi của khoa học xã hội và nhân văn | A2. Khối kiến thức cơ sở ngành và liên ngành của khoa học giáo dục | ||
1. | Cơ sở văn hóa Việt Nam | 1. | Cơ sở pháp lý trong hoạt động giáo dục |
2. | Đường lối cách mạng của Đảng Cộng SảnViệt Nam | 2. | Đại cương Khoa học quản lý |
3. | Lịch sử văn minh thế giới | 3. | Giáo dục học đại cương |
4. | Pháp luật đại cương | 4. | Lịch sử giáo dục |
5. | Đại cương Khoa học nhận thức | 5. | Lý luận dạy học |
6. | Phương pháp học đại học | 6. | Lý luận giáo dục |
7. | Những nguyên lý cơ bản của CN Mác – Lênnin 1 | 7. | Nhập môn kinh tế học giáo dục |
8. | Những nguyên lý cơ bản của CN Mác – Lênnin 2 3 | 8. | Phương pháp nghiên cứu khoa học giáo dục |
9. | Tư duy hiệu quả | 9. | Tâm lý học đại cương |
10. | Tư tưởng Hồ Chí Minh | 10. | Tâm lý học phát triển |
11. | Tin học đại cương | 11. | Thống kê ứng dụng trong giáo dục |
12. | Ngoại ngữ | 12. | Tiếng Anh cơ sở ngành |
13. | Tâm lý học quản lý | ||
14. | Nhập môn Xã hội học giáo dục | ||
15. | Giới thiệu ngành giáo dục | ||
A3. Khối kiến thức Chuyên ngành Quản lý giáo dục | A4. Học phần thực tập, thực tế | ||
Khối kiến thức chuyên ngành chung | 1. | Tham quan thực tế | |
1. | Giáo dục so sánh | 2. | Kiến tập nghề nghiệp |
2. | Lãnh đạo và quản lý giáo dục | 3. | Thực tập chuyên ngành |
3. | Nhập môn chính sách giáo dục | ||
4. | Quản lý dự án giáo dục | ||
5. | Quản lý hoạt động phối hợp trong giáo dục | ||
6. | Quản lý chất lượng trong GD | ||
7. | Quản lý nhà nước về GD | ||
8. | Quản trị nguồn nhân lực trong giáo dục | ||
9. | Quản lý trường học | ||
10. | Tiếng Anh chuyên ngành 1 | ||
11. | Tiếng Anh chuyên ngành 2 | ||
Khối kiến thức chuyên ngành có định hướng | |||
Sinh viên chọn 1 trong 2 định hướng sau: | |||
Hướng 1: Quản lý giáo dục | Quản lý tài chính trong GD | ||
Marketing trong giáo dục | |||
Nhập môn quan hệ công chúng | |||
Thanh tra giáo dục | |||
Hướng 2: Giảng dạy – giáodục | Phát triển chương trình học | ||
Ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học | |||
Phương pháp giảng dạy | |||
Đánh giá kết quả học tập |
B. MÔN HỌC TỰ CHỌN
B1. Khối kiến thức cốt lõi của khoa học xã hội và nhân văn | B3. Khối kiến thức chuyên ngành tự chọn (Tích lũy tối thiểu 4TC theo 1 trong 2 định hướng) | ||
1. | Chính trị học đại cương | ||
2. | Kinh tế học đại cương | Hướng 1: Quản lý giáo dục | Chính sách công |
3. | Mỹ học đại cương | Quản trị hành chính văn phòng | |
4. | Nhân học đại cương | Quản lý công | |
5. | Tiến trình lịch sử Việt Nam | Quản trị học căn bản | |
6. | Tôn giáo học đại cương | Tâm lý học lao động | |
7. | Thực hành văn bản Tiếng Việt | Tâm lý nhân sự | |
B2. Khối kiến thức cơ sở ngành và liên ngành của khoa học giáo dục(Tích lũy tối thiểu 8TC theo 1 trong 2 định hướng) | Kỹ năng cơ bản trong tổ chức và phát triển cộng đồng | ||
Hướng 2: Giảng dạy – giáodục | Trắc nghiệm khách quan | ||
Hướng 1: Quản lý giáo dục | Phương pháp luận sáng tạo | Tâm lý học sư phạm | |
Ứng dụng tin học trong công tác văn phòng, văn thư và lưu trữ | Giáo dục đặc biệt | ||
Tâm lý học sáng tạo | Công tác đoàn – đội | ||
Sinh lý học thần kinh | Công tác xã hội | ||
Tâm lý học thần kinh | Lý thuyết và kỹ thuật xây dựng test | ||
Tâm lý học xã hội | Công tác xã hội trong trường học | ||
Hướng 2: Giảng dạy – giáodục | Giáo dục cộng đồng | Công tác xã hội với gia đình và tre em | |
Giáo dục dân số môi trường | Tâm lý học truyền thông | ||
Giáo dục gia đình | Tâm lý giao tiếp | ||
Giáo dục suốt đời | Khóa luận tốt nghiệp (tự chọn có điều kiện): 10 TC | ||
Lý luận giáo dục lại | |||
Lý thuyết học tập | |||
Tâm lý học nhận thức |
Theo Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia TP. HCM
Hướng nghiệp Hoa Sơn Chi Chúc bạn thành công nhé!
Hỗ trợ tư vấn: Hướng nghiệp Hoa Sơn Chi
– Văn phòng: , 15k Phan Văn Trị, Phường 7, Quận Gò Vấp, Tp.HCM.
– Hotline: 0919.097.637